1. would visit ( Câu ĐK loại 2 )
2. will you go ( Câu ĐK loại 1 )
3. doesn't like ( Câu ĐK loại 1 )
4. lived ( Câu ĐK loại 2 )
5. doesn't rain - will go ( Câu ĐK loại 1 )
6. would you buy - were ( Câu ĐK loại 2 )
10. will you go - rains
11. would you do - were ( Câu ĐK loại 2 )
12. will you do - is ( Câu ĐK loại 1 )
Chú ý:
CÂU ĐK LOẠI 1
Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện
Mệnh đề chính
If + S + V(s/es)
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
IF+ thì hiện tại đơn
Will + Động từ nguyên mẫu
CÂU ĐK LOẠI 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.
Công thức
Câu điều kiện loại 2 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề. Một mệnh đề mô tả điều kiện "nếu", mệnh đề còn lại là mệnh đề chính "thì".
Mệnh đề điều kiện
Mệnh đề chính
If + S + V-ed/V2
S + would/could/should... + V-inf
If + (HTĐ/QKĐ/QKHT)
- QKĐ
- S + would/could/should... + V-inf
- S + would/could/should... + V-ing
*Lưu ý: Thường sử dụng dùng "were" ở tất cả các ngôi thay cho "was".