1. C (where: địa điểm)
2. B (whose: chỉ sự sở hữu: Thay cho TTSH)
3. C (who/that: chỉ người (chủ ngữ)
4. A (which/that: chỉ vật)
5. C (why: lý do)
6. B (which/that: chỉ vật)
7. B (when: chỉ thời gian)
8. A (who/that: chỉ người (CN)
9. C (which/that: chỉ vật)
10. B (why: lý do)
11. A (whose: chỉ sự sở hữu: Thay cho TTSH)
12. C
13. B
14. A (where: địa điểm)
15. C (nếu có phải điền thì ta điền whom: whom/who/that: chỉ người (Vị ngữ); whom + S + V; who + V)
16. B