I.
1. amazed
2. terrified
3. disappointed
4. moving
5. frightened
6. terrified
7. disappointing
8. annoying
9. surprising
10. excited
11. horrified
12. embarrassing
13. interested
14. exciting
15. amazed
II.
1. amazing
2. amazed
3. bored
4. boring
5. interested
6. interesting
7. excited
8. exciting
9. frightening
10. frightened
Giải thích:
Phân biệt tính từ đuôi -ed và -ing
- Khi con người, sự vật tác động lên người, vật khác => dùng tính từ -ing
- Khi con người, vật cảm thấy như thế nào hay nói cách khác người, vật bị tác động => dùng tính từ đuôi -ed