I,
35, collecting: collect stamps là sưu tầm tem
36, entrance: entrance là cổng vào ( ở đây chỉ cổng làng )
37, part time: work part time là làm việc bán thời gian ( tức làm việc theo ca chứ không phải cả ngày )
38, will want => want: câu điều kiện loại 1 vế if chia thì hiện tại
39, what was I => what I was: câu gián tiếp ( reported speech )
40, a few => a little: a few dùng với các danh từ đếm được, a little dùng với các danh từ không đếm được
41, has => had: câu điều kiện loại 1 trong câu gián tiếp nên phải lùi thì
42, had died => died: đang nói đến sự việc diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nên phải dùng thì quá khứ đơn
43, uniquely => unique: đằng sau là một danh từ nên phải dùng tính từ
44, is take => is taken: thể bị động động từ chia ở dạng phân từ 2
II, Fill in the blank with prepositions of time
1, in - in: các buổi trong ngày thì đi với giới từ in ( trừ night và noon )
2, at: thời gian đi với at
3, In: các mùa đi với in
4, in: các ngày trong tuần đi với on
5, at: at night là một cụm cố định ( ban đêm )
6, at: at noon là buổi trưa
7, on: vì sau đó là một ngày trong tuần
8, on: day + on
9, in: sau đó là một tháng
10,on: sau đó có ngày trong tháng
11, at: at the entrance là tại cổng làng
12, on: on the river là trên sông
13, on - in: vế trước có ngày nên dùng on, vế sau chỉ có tháng nên dùng in
14, at: at the moment là tại thời điểm ấy
15, on: on đi với các ngày lễ
16, at: vào ban đêm
17, in: vào mùa thu ( các mùa đi với in )
18, on: sau đó là một ngày
19, at: vào lúc 11 giờ ( thời gian trong ngày dùng at )
20, on: chỉ các phần trong ngày ( đêm thứ bảy )
III, Tenses
1, write: thì hiện tại đơn
2, saw: thì quá khứ đơn
3, goes: câu điều kiện loại 1
4, won't go: câu điều kiện loại 1
5, has just bought: thì hiện tại hoàn thành
6, rained: một hành động đang xảy ra ( quá khứ tiếp diễn ) thì một hành động khác xen vào ( quá khứ đơn )
7, was having: một hành động đang xảy ra ( quá khứ tiếp diễn ) thì một hành động khác xen vào ( quá khứ đơn )
8, haven’t finished: thì hiện tại hoàn thành
9, have already drunk: hiện tại hoàn thành
10, meet: câu điều kiện loại 1
11, playing (prefer + VIng) - to come( ask + to V) - standing (keep + Ving) - not to talk ( tell sb (not) to + V)
12, to smoke (use to V: đã từng làm gì)- am giving( hiện tại tiếp diễn) - smoking( give up + Ving)
13, answer: make sb do sth là bắt ai làm gì
14, to get (it is + adj + to V) - eating (get used to Ving)
15, play: let sb + V
16, meeting (interested in Ving) - to see (hope to V)
17, help ( trong câu hỏi trợ động từ đảo lên đầu câu, động từ ở dạng nguyên thể) - get (help sb +V )
18, seeing (hate + Ving) - crying ( see sb +Ving) - drive (to + Vinf)
V, Change these sentences into passive voice
1, French and English are spoken in Canada.
2, I will be collected at the airport by John.
3, Jeans can't be worn at work.
4, A new school needs to be built in this area
5, Liz was invited to the rice cooking festival by Ba
6,This school needs to be repaired for the new school year
7,Our homework hasn't been finished
8, The boy was made to do the chores all day.
9, The day of the meeting tomorrow has to be changed.
10, A new school is going to be built this year.