MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI NHÉ!
Bài 1: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b}.Điền các kí hiệu thích hợp vào dấu (….).
1 ......A ; 3 ... A ; b....... B ; B ...... A
Bài 2: Cho hai tập hợp R={a N | 75 ≤ a ≤ 85}; S={b N | 75 ≤b ≤ 91};
a) nViết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.
c) Dùng kí hiệu để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3}Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.
Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.
Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
Bài 7: Tính nhanh:,.
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 4.4.4.5.5.5 b) 100.10.2.5 c) 82.324
Bài 9: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa: a) ; b) ; c) ; d) ;
Bài 10: Tìm x, biết: a) x + 13 = 107 ; b) 83 – x = 47 ; c) 165 : x = 5 ; d) 6x = 204 ; e) 4x = 64
Bài 11: So sánh: a) 3500 và 7300 b) 275 và 2433
Bài 12: Khối lượng Trái Đất bằng 6.1021 tấn, khối lượng Mặt Trời bằng 198.1025 tấn. khối lượng Mặt Trời gấp bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
Bài 13: Thực hiện phép tính
e) 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23 .5)]}
Bài 14: Xét xem tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 8: ; ;
Bài 15: Tích có chia hết cho 100 không?
Bài 16: Trong các số: 213; 435; 680; 156.
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 17: Điền chữ số vào dấu * để được số 35*:
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5
Bài 18: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n +6) chia hết cho 2.
Bài 19: Trong các chữ số sau:
a) Số nào chia hết cho 3? b) Số nào chia hết cho 9? c) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
Bài 20: Tìm các ước của 12; 7 và 1.
Bài 21: Tìm sao cho: a) ; b) là ước của ; c) ;d) là ước của
Bài 22: Trong các số 0 ; 1 ; 87 ; 73; 1675 ; 547 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
Bài 23: Cho I thuộc đoạn thẳng , thuộc đoạn thẳng . Biết . Tính
Bài 24: Cho ba điểm A, B, C thuộc tia Oxsao cho , ,
a) Hỏi trong bộ ba điểm ( O, A, C); ( O, B, C) điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) So sánh AC và CB c) Chứng tỏ C nằm giữa A và B.
Bài 25: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?