Câu 1: a) đủng đỉnh, tròn trĩnh, xào xạc, lạnh lẽo
b) lơ mơ, lao xao, phân vân, lạch bạch, lim dim
c) thoang thoảng, lanh lảnh, xanh xanh, trăng trắng
Câu 2: rừng núi, làng xóm, học tập, quần áo, hoa quả, làng mạc, nhà cửa, sách vở, cây cối
Câu 3: + kết hợp chỉ có 1 từ: bánh nướng, xe đạp, ruộng cày, nước uống, khoai luộc
+ kết hợp có 2 từ đơn: nướng bánh, đạp xe, cày ruộng, uống nước, luộc khoai
Câu 4: + từ ghép: phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng, xa lạ
+ từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng lặng, mơ màng, mong mỏi
Câu 5: a) mềm nhũn, xinh đẹp, khỏe mạnh, xanh lá
b) mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, xanh xanh
c) nhớ mong, trắng tinh, mong ngóng, vui tươi
d) nhớ nhung, trắng trẻo, mong mỏi, vui vẻ
Câu 6: thật thà, bạn bè, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, mỏng manh, mênh mang, tươi tắn, ngây ngất, lóng lánh, lạnh lẽo, xanh xanh, ấm áp, hoan hỉ, nghẹn ngào
Câu 7: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, mênh mang, tươi tắn, ngây ngất,nghẹn ngào
Câu 8: a) to, cao, sâu, rộng, dài
b) giỏi, hay, ngon, nhanh, sâu, chậm, dũng cảm
c) nghiêng, tê tái