12. A
- Bị động thì quá khứ đơn: S+was/were+Ved/V cột 3 (by+ O)
13. B
- Câu gián tiếp dạng câu hỏi: S+asked+if/từ để hỏi/whether+S+V (lùi thì)
- Ở câu trên chuyển từ come (HTĐ)-> came (QKĐ); chuyển từ here-> there (thuộc sự thay đổi về một số trạng ngữ chỉ nơi chốn)
14. B
- Đại từ quan hệ "who" thay thế chủ ngữ " the teacher"
15. A
16. D (đọc bài->suy ra nội dung của bài)
17. A (dòng 1, 2 đoạn 1)
18. A (After he had made some improvements to the machine, he tested it)
19. D (dòng 4,5)
20. D (exisiting=current: hiện tại, hiện có)
***
1. D
2. Câu này không có từ được gạch chân (nếu xét về âm tiết thì chọn A )
3. B
- Hành động xảy ra trước dùng QKHT, hành động xảy ra sau dùng QKĐ.
4. A
- be fond of+V-ing: thích làm gì
5. B
- Câu điều ước: S+wish/wishes+that+S+V (lùi thì)
- Câu trên có in the future, nếu là câu bình thường thì sẽ là "will be", chuyển sang câu gián tiếp là "would be"
6. D
- Cấu trúc như câu 5
- Chuyển từ can (HTĐ) -> could (QKĐ)
7. A
- Although dùng để diễn tả sự đối lập giữa hai mệnh đề.
(Dịch: Học sinh đang cố gắng học Tiếng Anh mặc dù họ có thể giao tiếp với khách là người nước ngoài)
8. D
- cause pollution: gây ô nhiễm
9. A
- That's a good idea: dùng để biểu đạt sự tán thành, đồng ý vơi ý kiến của người nào đó.