`1`. C to drink
`->` It + be + adj + to V: thật ......... khi làm gì đó
`2`. B isn't
`->` Câu hỏi đuôi thì hiện tại đơn, vế trước khẳng định vế sau phủ định
`3`. A used to
`->` used to + Vinf: đã từng làm việc gì trong quá khứ
`4`. D jams
`->` Tắc nghẽn giao thông ở Việt Nam thường xảy ra ở các thành phố lớn như Hà Nội và HCM.
`5`. B quickly
`->` Sau động từ "answers" cần trạng từ `->` một cách nhanh chóng
`6`. C on
`->` Có ngày 22 dùng "on"
`7`. B met - have been
`->` three years ago: quá khứ đơn, ever since: hiện tại hoàn thành
`8`. A knew
`->` Câu mong ước nên lùi thì
`9`. C decorated
`->` Câu C ra âm /id/ còn lại âm/d/
`10`. A honey
`->` Câu A ra âm /^/ còn lại ra âm /əʊ/
`11`. A advantages = benefits ( n: lợi ích )