=>
15. D rút gọn mđqh the first/last...to V
10. B (having V3/ed -> 2 hai hành động xảy ra theo thứ tự trước sau)
11. A (many students -> S V)
12. A (no mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)
13. D câu đk loại 2
14. C remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
15. B câu đk loại 0
IV/
A/
21. Having treated
22. dumping (deny Ving: phủ nhận)
23. have been searching (for several days -> HTHTTD)
24. have learned
25. were destroyed (bị động QKĐ was/were V3/ed)
B/
26. Tourists waiting at the information desk could not get tickets.
-> rút gọn mđqh dạng chủ động -> động từ chính ở dạng Ving
27. Jack's father advised him to drive slowly.
-> advise sb to V: khuyên ai làm gì
C/
28. C -> will take (câu đk loại 1)