3.D(messages: lời nhắn)
4.C(air conditioner:máy lạnh vế sau họ nói thời tiết rất nóng ngày hôm nay)
5.B
6.A(capable of Ving: có khả năng làm gì)
7.C(beauty: cảnh đẹp)
8.A( incapable of Ving: không có khả năng làm gì vì vế trước họ nói anh ta sinh ra ở vùng nông thôn)
9.B( ở đây cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ appear and disappear)
10.B( personal questions: câu hỏi riêng tư, mang tính cá nhân)
11.B(be interested in: hứng thú với)
12. B
13.A(amount of+ N không đếm được)
14.D( be used for: sử dụng cho mục đích gì)
15.A(who đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ)
19.A( câu mệnh lệnh)
20.D(câu bị động thì hiện tại hoàn thành)
21.B( has/have + trạng từ+ động từ phân từ hoàn thành)
23.D
24.A( cut-cut-cut)
25.A( turn off: tắt thiết bị vì cô này đi ra ngoài với bạn bè)
turn on: bật thiết bị
26.B(interact with: tuowng tác, giao tiếp với)
27.B
28.C
29.B
30.B( truyền dữ liệu)
31.C( trưowfng hợp khẩn cấp)
32.C( kì diêu, thần kì)
35.C
36.C(which đại tuừ quan hệ thay thế cho cả mệnh đề đuứng trước)
37.D( a number of+ N số nhiều và đây là câu bị động: tù nhân được thả)
38.B( used to+V: đã từng)
39.A(allow sb to V: cho phép ai làm gì)
40.A
41.B
42.B
43.A(hành động này xảy ra trước hành động đến rạp chiếu)
44. D( trước since chia hiện tại hoàn thành sau since chia quá khứ đơn)
45..D( get st done )
46.C( câu bị động trong quá khứ)
47.D
48.A
49.D
50.D
NOTE: một số câu do mình không nhìn rõ chữ được nên số câu có thể cách nhau bạn chú ý nhìn kĩ số đánh dấu trước khi làm nha