D. from
come from : đến từ
come on : bắt đầu , vận hành , khích lệ , cổ vũ bằng lời nói , bước lên sân khấu
come for : không tồn tại cụm này
come in : đi vào , trở nên phổ biến ( mốt ) , nhận ( tin tức , tiền ) , liên quan , là 1 phần của kế hoạch ,... , thúy triều dâng
Dịch : Hầu hết năng lượng đến từ nhiên liệu hóa thạch ( dầu , than , khí tự nhiên )