A.10VB.40VC.30VD.20V
A.tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.B.tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo.C.tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.D.tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
A.Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.B.Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.C.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.D.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
A.\(40\Omega \)B.\(30\Omega \)C.\(80\Omega \)D.\(20\Omega \)
A.\(\Delta P = \dfrac{{{R^2}P}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\)B.\(\Delta P = R.\dfrac{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}{{{P^2}}}\)C.\(\Delta P = R.\dfrac{{{U^2}}}{{{{\left( {P.\cos \varphi } \right)}^2}}}\)D.\(\Delta P = R.\dfrac{{{P^2}}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\)
A.30,5m B.3,0kmC.75,0mD.7,5m
A.dao động với biên độ cực đại.B.dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.C.không dao động.D.dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
A.theo chiều âm quy ướcB.theo chiều chuyển động của viên biC.về vị trí cân bằng của viên biD.theo chiều dương quy ước
A.\(10\pi \,Hz\)B.\(5\pi {\rm{ }}Hz\)C.\(10Hz\)D.\(5Hz\)
A.0,036JB.0,018JC.36JD.18J
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến