Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?A.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sángC.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.D.Mỗi nguyên tố hoá học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2−x+3y = {x^3} - 3{x^2} - x + 3 y=x3−3x2−x+3 tại điểm M(1;0)M \left( {1;0} \right) M(1;0) là.A.y= −x+1y = - x + 1y= −x+1 B.y= −4x−4y = - 4x - 4y= −4x−4 C.y= −4x+4y = - 4x + 4y= −4x+4 D.y= −4x+1y = - 4x + 1y= −4x+1
Cho hàm số y=f(x)=13x3−(m+1)x2+(m+3)x+m−4y = f \left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x + m - 4 y=f(x)=31x3−(m+1)x2+(m+3)x+m−4. Tìm để hàm số y=f(∣x∣)y = f \left( { \left| x \right|} \right) y=f(∣x∣) có 5 điểm cực trị?A.−3<m<1 - 3 < m < 1−3<m<1 B.m>1m > 1m>1 C.m>4m > 4m>4 D.m>0m > 0m>0
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD S.ABCD có đáy ABCDABCD ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2aAB = a,{ \rm{ }}AD = 2a AB=a,AD=2a, SASA SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) \left( {ABCD} \right) (ABCD), SA=a3SA = a \sqrt 3 SA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD S.ABCD là.A.a333\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}3a33B.a33{a^3}\sqrt 3 a33. C.2a333\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}32a33. D.2a332{a^3}\sqrt 3 2a33.
Gọi SS Slà diện tích đáy, hh hlà chiều cao. Thể tích khối lăng trụ là.A.V=13S.hV = \dfrac{1}{3}S.hV=31S.h B.V=16S.hV = \dfrac{1}{6}S.hV=61S.h C.V=S.hV = S.hV=S.h D.V=12S.hV = \dfrac{1}{2}S.hV=21S.h
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=2x3−3(m+3)x2+18mx−8y = 2{x^3} - 3 \left( {m + 3} \right){x^2} + 18mx - 8 y=2x3−3(m+3)x2+18mx−8 tiếp xúc với trục hoành?A.2B.1C.3D.0
Phương trình cosx=cosπ3 \cos x = \cos \dfrac{ \pi }{3} cosx=cos3π có nghiệm là.A.x=2π3+k2π  (k∈Z)x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)x=32π+k2π(k∈Z)B.x= ±π3+kπ  (k∈Z)x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right)x= ±3π+kπ(k∈Z)C.x= ±π3+k2π  (k∈Z)x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)x= ±3π+k2π(k∈Z) D.x=π3+k2π  (k∈Z)x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)x=3π+k2π(k∈Z)
Biết ∣x∣+5=8 \left| x \right| + 5 = 8 ∣x∣+5=8 , giá trị của x là :A.333 B.333 hoặc −3 - 3−3 C.−3 - 3−3 D.131313
 (−37)+4.∣−6∣ \, \left( { - 37} \right) + 4. \left| { - 6} \right| (−37)+4.∣−6∣ A.−13- 13−13B.13 1313C.−15- 15−15D.−17- 17−17
Cho hàm số y=(x−2)(x2−5x+6)y = (x - 2)({x^2} - 5x + 6) y=(x−2)(x2−5x+6) có đồ thị (C) \left( C \right) (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng.A.(C) không cắt trục hoành. B.(C) cắt trục hoành tại 3 điểm.C.(C) cắt trục hoành tại 1 điểm. D.(C) cắt trục hoành tại 2 điểm.