Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên
Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức $\displaystyle \frac{{{x}_{1}}}{{{v}_{1}}}\,+\,\frac{{{x}_{2}}}{{{v}_{2}}}\,=\,\frac{{{x}_{3}}}{{{v}_{3}}}$. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và 4 cm. Giá trị của biên độ A gần giá trị nào nhất sau đây?A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm.
Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10 πt + π/6) (cm). Hỏi rằng gốc thời gian được chọn lúc vật có trạng thái chuyển dộng như thế nào?A. Đi qua vị trí x =23 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox. B. Đi qua vị trí x =-23 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox. C. Đi qua vị trí x =23 cm và chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. D. Đi qua vị trí x =-23 cm và chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.
Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và 4 cm. Giá trị của biên độ A gần giá trị nào nhất sau đây?A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm
Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5 (km). Bán kính Trái Đất R = 6400 (km). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy chậmA. t = 67,5 (s). B. t = 76,5 (s). C. t = 6,75 (s). D. t = 7,65 (s).
Có mấy nhận định đúng về quần thể?(1) Quần thể là tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.(2) Có thể chia quần thể thành 2 nhóm: quần thể tự phối và quần thể giao phối.(3) Mỗi quần thể có khu phân bố xác định và luôn luôn ổn định.(4) Quần thể tự phối thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật.A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làmA. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Nơi ở của các loài làA. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng. C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
Đồ thị của một vật dao động điều hoà x= Acos(ωt+φ) có dạng như hình 2.Biên độ và pha ban đầu lần lượt làA. 2 cm; π/4 rad. B. 4 cm; π/6 rad. C. 4 cm; - π/4 rad. D. 4 cm; 3π/4 rad.
Có mấy nhận xét đúng về quần thể?(1) Kích thước của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) trong một đơn vị diện tích hoặc thể tích.(2) Kích thước của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.(3) Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.(4) Quần thể tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn có đường cong tăng trưởng dạng chữ S.(5) Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.(6) Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.(7) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong là do nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến