Hỗn hợp hai este đơn chức A và B là đồng phân của nhau có khối lượng 2.59 gam tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH ,0,875M sau phản ứng thu được 2,66 gam muối. % theo số mol của hai ancol thu được sau phản ứng là:A.48,12% và 51,88%B.57,14% và 42,86%C.50% và 50%D.45,14% và 54,86%.
Đốt cháy m gam este no đơn chức thu được a gam H2O. Nếu lấy m/2 gam este này đem thủy phân hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm ancol và axit. Đốt cháy hỗn hợp X thu được b gam CO2. Biểu thức nào sau đây là đúng.A.b = B.b = C.b = D.b =
Để trung hòa luợng axit tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 0,02 gam NaOH. Chỉ số axit béo của xà phòng này là:A.3,57B.5C.4,45D.6
Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:A.HCOOC6H5.B.CH3COOC6H5C.HCOOC6H4OH. D.C6H5COOCH3
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là :A.CH3COOCH2-CH=CH2B.CH3-COOCH=CH-CH3C.CH2=CH-COOCH2CH3D.HCOOCH(CH3)-CH=CH2
Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được một rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất gì?A.axit B.1 axit và 1 esteC.2 este D.1 rượu và 1 axit
Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng đáy nằm trong tam giác ABC, các mặt bên tạo với đáy góc 60o ,=60o ,AB=4a, AC=2a. Tính thể tích hình chóp S.ABCA. VSABC=2(3-)a3B. VSABC=3(5-)a3C. VSABC=(5-)a3D. VSABC=2(5-)a3
Cho hàm số có đồ thị là (C). Chứng minh rằng đường thẳng d: y=-x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.A.m = 2B.m = 1/2C.m = 1D.m = 0
Gen có chiều dài 510 nm và Adenin chiếm 20% . Gen này cóA.299 liên kết cộng hóa trịB.3900 liên kết hydroC.300 chu kì xoắnD.300 mã di truyền
Một gen có 20% ađênin và trên mạch gốc có 35% xitôzin. Gen tiến hành phiên mã 4 lần và đã sử dụng mội trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN được tạo ra có chứa 320 uraxin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là:A.A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.B.rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.C.rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.D.rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến