Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô.Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liênkết hiđrô.Khi gen đột biến này tự nhân đôi một lần thì số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là: A.A = T = 526 ; G = X = 674B.A = T = 524 ; G = X = 676C.A = T = 676 ; G = X = 524.D.A = T = 674; G = X = 526.
Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết H. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến?A.Mất 1 cặp G – XB.Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.C.Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.D.Thêm 1 cặp G – X.
Gen dài 3060 A0, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈ 42,18%. Số liên kết hiđrô của gen đột biến là:A.2427B.2433C.2070D.2430
Gen bình thường có 600A và 900G, đột biến gen dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X, số nuclêôtít từng loại của gen đột biến là:A.601A và 899G. B.599A và 900G.C.599A và 901G.D.600A và 901G.
Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?A.1 lần.B.3 lầnC.2 lần.D.4 lần.
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽA.tăng 2.B.tăng 1.C.giảm 2.D.giảm 1.
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng số lượng liên kết hiđrô trong gen thay đổi? A.Mất 1 cặp NuB.Thay thế cặp Nu cùng loại C.Thêm 1 cặp NuD.Thay thế cặp Nu khác loại
Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?A.Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X. B.Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T C.Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X. D.Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là : A.A = T = 719 ; G = X = 481.B.A = T = 419 ; G = X = 721.C.A = T = 720 ; G = X = 480.D.A = T = 721 ; G = X = 479.
Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự nhân đôi 4 lần là:A.A = T = 5250 và G = X = 6000B.A = T = 5250 và G = X = 6015.C.A = T = 5265 và G = X = 6015.D.A = T = 5265 và G = X = 6000.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến