Loại đột biến nào xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhânA. Đột biến số lượng NSTB.Đột biến genC.Đột biến cấu trúc NSTD.Đột biến đa bội và lệch bộ
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A.Ca(OH)2 + Cl2 -> CaOCl2 + H2O. B.2KClO3 -> 2KCl + 3O2.C.C2H4 + Cl2 -> C2H4Cl2 .D.2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 2H2O.
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 32. C. 16. D.18.
Oxit nào sau đây là oxit axit?A. FeO. B.Al2O3. C.Na2O. D.CrO3.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 (b) Cho CaCO3 vào H2O. (c) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA.3B.4C.2D.1
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?A.Al. B. K. C.Ca. D.Cu.
Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí S dư, thu được 8,8 gam FeS. Giá trị của m làA.5,6. B.2,80. C. 8,4. D. 3,2.
Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn và 4,8 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B.22,4.C. 6,72.D.4,48.
Trong các polime: sợi visco, sợi lapsan, chất dẻo PVC, cao su buna và chất dẻo teflon, số polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là A.4B.3C.2D.1
Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là: A.1B.4C.2D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến