Các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, để tránh sự cạnh tranh xảy ra thì chúng thường có xu hướng :A.thay đổi nguồn thức ăn B.phân li nơi ởC.phân li ổ sinh thái D.di cư đi nơi khác
Về mặt di truyền học mỗi quần thể thường được đặc trưng bởiA.tỷ lệ các nhóm tuổi.B.vốn gen.C.độ đang dạng. D.tỷ lệ đực và cái.
Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân này phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho số kiểu hình ở đời sau ít nhấtA.AaBB x AaBb.B.AAbb x AaBB.C.Aabb x aaBb.D.aaBb x AaBB.
Phương pháp tạo ra ưu thế lai cao nhất làA.lai khác thứ.B.lai tế bào.C.lai khác dòng.D.lai khác loài.
Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do A.có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.B.ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái.C.ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động. D.ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc.
Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A.cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.B.mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.C.điều kiện sống của sinh vật.D.sức đề kháng của từng cơ thể.
Cá thể có kiểu gen . Khi giảm phân có hoán vị gen ở cặp Bb và Dd với tần số 20%. Loại giao tử abd chiếm bao nhiêu phần trăm ?A.20%.B.10%.C.40%.D.30%.
Nhân tố sinh thái làA.tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.B.tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.C.tất cả những nhân tố của môi trường cạn có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.D.tất cả những nhân tố của môi trường nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
Ở một loài, hình dạng quả được quy định bởi 2 cặp gen không alen: Kiểu gen A-B- cho quả dẹt; aabb cho quả dài, còn lại cho quả tròn. Nếu cơ thể (p) AaBb giao phấn với nhau sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời sau (F1) làA.12 : 3 :1.B.9 : 3 : 3 : 1.C.9 : 6 :1.D.13 : 3.
Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp là:A.quá trình tích luỹ các đột biến trung tính.B.quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.C.quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.D.quá trình tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến