Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:A.phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.B.phân tử glucozơ có nhóm xeton.C.phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.D.phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.
Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl tự do ?A.4B.3C.5D.2
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.A.kim loại Na.B.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.D.AgNO3/NH3, đun nóng.
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là: CH2O. X có phản ứng tráng bạc và hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây ?A.XenlulozơB.SaccarozơC.Tinh bộtD.Glucozơ
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó làA.tinh bột. B.xenlulozơ.C.saccarozơ.D.protein.
Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:A.CH3CHO B.HCOOCH3C.C6H12O6D.HCHO
Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói → X → Y → Sobitol. Các chất X, Y lần lượt là:A.mantozơ, etanol.B.saccarozơ, etanol.C.xenlulozơ, glucozơ. D.tinh bột, etanol.
Kiểu liên kết giữa các đơn vị glucozơ trong amilozơ là:A.β-1,4-glicozit.B.α-1,4-glicozit.C.α-1,6-glicozit.D.α-1,2-glicozit.
Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:A.amilozơ.B.fructozơ.C.amilopectin.D.glucozơ.
Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A.CH3CH2NH2B.CH3NHCH2CH3C.C6H5NH2D.NH3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến