Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung \(C = 880\,\,pF\) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = 20\,\,\mu H\). Lấy \(c = {3.10^8}\,\,m/s\). Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu được làA.150 mB.250 mC.100 mD.500 m
Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện làA.2 AB.100 AC.1 AD.\(\sqrt 2 \,\,A\)
Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = {10^{ - 5}}\,\,H\) và tụ điện có điện dung \(C = 2,{5.10^{ - 6}}\,\,F\). Lấy \(\pi = 3,14\). Chu kì dao động riêng của mạch làA.\(1,{57.10^{ - 10}}\,\,s\)B.\(1,{57.10^{ - 5}}\,\,s\)C.\(3,{14.10^{ - 5}}\,\,s\)D.\(6,{28.10^{ - 10}}\,\,s\)
Một nguồn điện một chiều có suất điện động là 10 V và điện trở trong là \(1\,\,\Omega \). Nếu nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở \(4\,\,\Omega \) để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch làA.10 AB.0,1 AC.2 AD.0 A
Cho hình thang cân \(ABCD\) có đáy nhỏ \(AB = 1,\) đáy lớn \(CD = 3,\) cạnh bên \(BC = DA = \sqrt 2 \). Cho hình thang đó quay quanh \(AB\) thì được thể tích vật tròn xoay bằngA.\(\frac{2}{3}\pi .\)B.\(\frac{7}{3}\pi .\)C.\(\frac{5}{3}\pi .\)D.\(\frac{4}{3}\pi .\)
Cho khối lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm \(BB',\,\,\,CC'.\) Mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\) chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi \({V_1}\) là phần thể tích của khối đa diện chứa đỉnh \(B\) và \({V_2}\) là thể tích khối đa diện còn lại. Tính \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\)A.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{2}.\)B.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2.\)C.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{3}.\)D.\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{2}.\)
Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 7 \), đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,\,\,AB = a,AC = a\sqrt 3 \) biết hình chiếu của \(A'\) trên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là trung điểm của \(BC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(B'C'\) bằng:A.\(a\sqrt {\frac{2}{3}} \).B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)C.\(a\sqrt {\frac{3}{2}.} \)D.\(\frac{{3a}}{{\sqrt 2 }}.\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số như hình vẽSố giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {f\left( x \right)} \right) = m\) có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) làA.\(0\)B.\(2\)C.\(1\)D.\(3\)
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:A.Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.B.Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.C.Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.D.Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:Giá trị của V là:A.8,96.B.6,72.C.11,20.D.10,08.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến