Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M là điểm trên mặt nước. Biên độ dao động tại M có giá trị cực tiểu khiA.MB – MA= k\(\frac{\lambda }{2}\) với (k = 0,± 1, ±2…)B.MB – MA= (2k + 1) \(\frac{\lambda }{4}\)với (k = 0,± 1, ±2…)C.MB – MA = (k + \(\frac{1}{2}\))\(\lambda \) với (k = 0,± 1, ±2…)D.MB – MA = k\(\lambda \) với (k = 0,± 1, ±2…)
Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ T2 vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định đượcA.Khối lượng con lắcB.Biên độ của con lắcC.Hằng số hấp dẫnD.Gia tốc rơi tự do
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho \(MN \bot PQ\). Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng \(36d{m^3}\). Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).A.\(133,6d{m^3}\). B.\(113,6d{m^3}\). C.\(143,6d{m^3}\).D.\(123,6d{m^3}\).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(2\sqrt 2 \), cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua A và vuông góc với SC cắt các cạn SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.A.\(V = \frac{{108\pi }}{3}\). B.\(V = \frac{{64\sqrt 2 \pi }}{3}\). C.\(V = \frac{{125\pi }}{6}\).D.\(V = \frac{{32\pi }}{3}\).
Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right),g'\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right),y = g'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ dưới đâyBiết rằng \(f\left( 0 \right) - f\left( 6 \right) < g\left( 0 \right) - g\left( 6 \right)\). Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {0;6} \right]\) lần lượt là:A.\(h\left( 6 \right),h\left( 2 \right)\).B.\(h\left( 0 \right),h\left( 2 \right)\).C.\(h\left( 2 \right),h\left( 6 \right)\).D.\(h\left( 2 \right),h\left( 0 \right)\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {2^{2018}}{x^3} + {3.2^{2018}}{x^2} - 2018\) có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},{x_2},{x_3}\). Tính giá trị biểu thức \(P = \frac{1}{{f'\left( {{x_1}} \right)}} + \frac{1}{{f'\left( {{x_2}} \right)}} + \frac{1}{{f'\left( {{x_3}} \right)}}\).A.\(P = 0\). B.\(P = {2^{2018}}\). C.\(P = - 2018\).D.\(P = {3.2^{2018}} - 1\).
Cho hàm số \(y = {x^4} - \left( {3m + 4} \right){x^2} + {m^2}\) có đồ thị là \(\left( {{C_m}} \right)\). Tìm \(m\) để đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.A.\(\left\{ \begin{array}{l}m > - \frac{4}{5}\\m \ne 0\end{array} \right.\). B.\(m > 0\). C.\(\left[ \begin{array}{l}m = 12\\m = - \frac{{12}}{{19}}\end{array} \right.\). D.\(m = 12\).
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _{16}}a = {\log _{20}}b = {\log _{25}}\frac{{2a - b}}{3}\). Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}\).A.\(0 < T < \frac{1}{2}\). B.\(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}\). C.\(1 < T < 2\).D.\( - 2 < T < 0\).
Thể tích \(V\) của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng \(1\) là:A.\(\frac{1}{{27}}\).B.\(\frac{{16\sqrt 2 }}{{27}}\). C.\(\frac{8}{{27}}\). D.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{{27}}\).
Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\) sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 9x - 29\) là:A.0B.2C.3D.1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến