Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: ; . Cho biết:4x12+x22=13. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai làA. 9 cm/s. B. 12 cm/s C. 6 cm/s. D. 8 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2s và biên độ 10cm. Tại thời điểm t, lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148N và động lượng của vật lúc đó p = 0,0628 kgm/s. Tính khối lượng của vật nặng?A. 0,25 kg B. 0,20 kg C. 0,15 kg D. 0,10 kg
Trong dao động điều hoàA. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Một con lắc lò xo thẳng đứng , khi treo vật lò xo giãn 4 cm . Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén làA. T/4 B. T/2 C. T/6 D. T/3
Một vật dao động điều hoà theo phương trình : . Gia tốc cực đại vật là A. B. C. D.
Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos($\displaystyle 2\pi $t + φ) cm và x2 = A2cos($\displaystyle 2\pi $t$-{\pi }/{2}\;$) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos($\displaystyle 2\pi $t$-{\pi }/{3}\;$) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị làA. $20/\sqrt{3}$cm B. 10$\displaystyle \sqrt{3}$ (cm) C. 10 (cm) D. 20cm
Kiểu gen XaXabb có thể xuất hiện ở phép lai làA. XAXaBb x XaYBb hoặc XAXabb x XaYBB. B. XAXaBb x XaYbb hoặc XAXaBb x XaYBb. C. XaXabb x XaYbb hoặc XAXAbb x XaYbb. D. XaXaBb x XaYbb hoặc XaXabb x XAYbb.
Xét 2 alen A, a. Mỗi gen quy định một tính trạng. Sự tổ hợp 2 alen đó đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 về tính trạng đang xét làA. XAXA x XAY. B. XaXa x XAY và XAXa x XaY. C. XAXax XAY. D. XaXax XaY.
Một con lắc có khối lượng m = 0,5 (g), chu kì T = . Biết rằng khi t = 0 con lắc ở vị trí biên độ góc α0 (có cosα0 = 0,99). Phương trình dao động ở vị trí biên của con lắc làA. α = 0,14cos5t (rad). B. α = 1,4cos5t (rad). C. α = 0,14cos(5t − ) (rad). D. α = 0,14cos(5t + ) (rad).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến