Khi đốt cháy 0,42 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Hợp chất hữu cơ X trên có thành phần gồm các nguyên tố ?A.C, H. B.C, O.C.C, H, O.D.H, O.
Cho 25,4 gam este X bay hơi trong một bình kín dung tích 6 lít ở 136,5oC. Khi X bay hơi hết thì áp suất trong bình là 425,6 mmHg. Công thức phân tử của X làA.C16H22O6B.C12H14O6C.C13H16O6D.C15H18O6
Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít oxi. Sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Xác định công thức phân tử của XA.C3H8B.C3H8OC.C2H4D.C2H4O2
Hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Lập CTPT của X.A.C6H6OB.C7H6OC.C7H8O2D.C7H8O
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Lập công thức phân tử của XA.C6H6OB.C7H8OC.C7H8O2D.C7H6O
Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa làA.O2 (Mn2+, to).B.Dung dịch AgNO3/NH3C.Cu(OH)2/OH─, toD.Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–, to
Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, axit axetic, ancol etylic đựng trong các lọ mất nhãn làA.quỳ tím, dd Cu(OH)2B.quỳ tím, dd Na2CO3C.quỳ tím, dd Br2D.quỳ tím, dd NaOH
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X làA.C9H12O9B.C6H8O6C.C12H16O12D.C3H4O3
Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?A.Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóngB.Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).C.Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóngD.Oxi hóa CH3COOH
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và CH3COOH?A.Kim loại NaB.dd CH3ONaC.dd NaOHD.dd NaHCO3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến