Cho các nhận xét sau:(1) Bán kính nguyên tử của Al nhỏ hơn bán kính nguyên tử của Na, Mg.(2) Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.(3) Al thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.(4) Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.(5) Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.Số nhận xét đúng làA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Có các phương trình hoá học:(1) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O(2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O(3) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3(4) 2Al + 6H2O → Al(OH)3 + 3H2(5) SiO2 + 2NaOH → 2Na2SiO3 + H2OSố phản ứng xảy ra trong quá trình làm sạch quặng boxit là:A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Hoà tan 4,86 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch tác dụng với NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2 gam chất rắn. % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp làA. Mg: 9,88%; Al: 55,56%; Fe: 34,56 %. B. Mg: 8,88%; Al: 54,56%; Fe: 36,56%. C. Mg: 8,88%; Al: 56,56%; Fe: 35,56%. D. Mg: 10,88%; Al: 54,56%; Fe: 34,56%.
Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 23,4.
Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt làA. 0,20 và 0,15. B. 0,15 và 0,10. C. 0,10 và 0,05. D. 0,10 và 0,075.
Hoà tan hết 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe bằng dung dịch hỗn hợp Y gồm hai axit HCl và H2SO4 thu được dung dịch Z và V lít khí H2. Cho NaOH tới dư vào dung dịch Z thu được 13,5 gam kết tủa. Giá trị của V làA. 6,72 lít. B. 8,40 lít. C. 3,44 lít. D. 16,80 lít.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOHA. Al2O3 B. MgO C. KOH D. CuO
Mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R = 100$\Omega $, cuộn thuần cảm L = 1/$\pi $H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ghép mạch vào nguồn có u = 100$\sqrt{2}$cos(100πt)V. Thay đổi C để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điệnA. i = $\sqrt{2}$cos(100$\pi $t)A B. i = cos(100$\pi $t + $\pi $/2)A C. i = $\sqrt{2}$cos(100$\pi $t – $\pi $/2)A D. i = cos(100$\pi $t + $\pi $)A
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế dựng ở hai đầu tụ bằngA. 80 V B. 40 V C. 36 V D. 100 V
Dung dịch có tính bazơ yếu nhất trong các dung dịch nồng độ 0,1M sau làA. NaOH. B. KOH C. Na2CO3 D. KHSO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến