Số Avogađro có giá trị và kí hiệu làA. $ {{6.10}^{23}},\,N. $ B. $ {{6.10}^{-23}},\,N. $ C. $ {{6.10}^{23}},\,A. $ D. $ {{6.10}^{-23}},\,A. $
Trong 1 mol $ C{{O}_{2~}} $ có bao nhiêu phân tử?A. $ 18,{{06.10}^{23}}. $ B. $ 12,{{04.10}^{23}}. $ C. $ 6,{{04.10}^{23}}. $ D. $ 6,{{02.10}^{23}}. $
Thể tích mol chất khí phụ thuộc vàoA.bản chất của chất khí.B.nguyên tử khối của chất khí.C.nhiệt độ và áp suất của chất khí.D.khối lượng mol của chất khí.
Điều kiện về nhiệt độ và áp suất nào sau đây là điều kiện tiêu chuẩn?A.Nhiệt độ ${{25}^{0}}C$, áp suất 1 atmB.Nhiệt độ ${{0}^{o}}C$, áp suất 1 atmC.Nhiệt độ ${{25}^{0}}C$, áp suất 0 atmD.Nhiệt độ ${{0}^{o}}C$, áp suất 0 atm
Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là A.khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.B.khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất khí đó.C.thể tích tính bằng lít của N nguyên tử hoặc phân tử chất khí.D.thể tích tính bằng lít của N nguyên tử hoặc phân tử chất khí.
Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở cùngA.nhiệt độ và áp suất.B.nhiệt độ.C.áp suất.D.nhiệt độ và khác áp suất.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (${{0}^{o}}C$ và 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng A.2,24 lít.B.2,24 ml.C.22,4 lít.D.22,4 ml.
1 mol nguyên tử C có khối lượng làA.24 g/mol.B.12 g/mol.C.36 g/mol.D.14 g/mol.
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?A.$ 2{{x}^{2}}-2018=0 $B.$ x+\dfrac{1}{x}-4=0 $C.$ {{x}^{2}}-\sqrt{x}+1=0 $D.$ 2x-1=0 $
Có thể dùng kéo cắt ít nhất bao nhiêu lần và chỉ cắt theo đường thẳng để chia một hình chữ nhật thành hai mảnh để ghép lại được một tam giácA.2.B.3.C.4.D.1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến