Biểu thức $\sqrt[3]{\sqrt[5]{\sqrt[4]{{{a}^{\frac{7}{2}}}}}}$ bằngA. ${{a}^{\frac{120}{7}}}.$ B. ${{a}^{\frac{7}{120}}}.$ C. ${{a}^{\frac{7}{40}}}.$ D. ${{a}^{\frac{40}{7}}}.$
Nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x{{\log }_{2}}3+{{\log }_{2}}y=y+{{\log }_{2}}\frac{3x}{2}\\x{{\log }_{3}}12+{{\log }_{3}}x=y+{{\log }_{3}}\frac{2y}{3}\end{array} \right.$ là A. $\left( 2;1 \right).$ B. $\left( -2;1 \right).$ C. $\left( -2;-1 \right).$ D. $\left( 1;2 \right).$
Nghiệm của phương trình (1) làA. x = 2 B. x = log25 C. D. Phương trình vô nghiệm.
Cho phương trình : $\displaystyle {{2}^{{\left| {\frac{{28}}{3}x+4} \right|}}}={{16}^{{{{\text{x}}^{2}}-1}}}$. Khẳng định sau đây đúng là A. Phương trình vô nghiệm. B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên. C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ. D. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
Cho $\displaystyle a$,$\displaystyle b$là các số dương. Rút gọn biểu thức$P=\frac{{{\left( \sqrt[4]{{{a}^{3}}.{{b}^{2}}} \right)}^{4}}}{\sqrt[3]{\sqrt{{{a}^{12}}.{{b}^{6}}}}}$ được kết quả là A. $\displaystyle a{{b}^{2}}$ B. $\displaystyle {{a}^{2}}b$ C. $\displaystyle ab$ D. $\displaystyle {{a}^{2}}{{b}^{2}}$
Giá trị của tham số $m$ thì phương trình$\displaystyle {{\left( {2+\sqrt{3}} \right)}^{x}}+{{\left( {2-\sqrt{3}} \right)}^{x}}=m\text{ }$ vô nghiệm làA. $m<2$ B. $m\le 2$ C. $m>2$ D. $m=2$
Tập nghiệm của bất phương trình là:A. (0 ; 3) B. (0 ; 1) C. (3 ; +∞) D. (1 ; 3)
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình ${{\log }_{x}}3-{{\log }_{\frac{x}{3}}}3<0$ làA. $x=3$ B. $x=1$ C. $x=2$ D. $x=4$
Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?A. v= Rω và aht= Rω2 B. v= Rω và aht= R2ω C. ω= Rv và aht= Rv2 D. ω= Rv và aht= R2ω
Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm củaA. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến