Bom:
-Bom cháy napal cỡ nhỏ
-Bom cháy phosphor trắng
-Bom cháy phosphor trắng.
-Bom cháy phosphor trắng
-Bom phá-sát thương.
-Bom phá-sát thương.
-Bom phá-sát thương.
-Bom phá.
-Bom sát thương
-Bom bi mẹ
-Bom cháy napal cỡ lớn
-Bom phá dọn bãi (6.800 kg).
-Bom bi con hình cầu.
-Bom bi con hình quả dứa.
-Bom bi con hình bầu dục.
-Bom bi có ngòi nổ trễ
-Bom bi mẹ
-Bom bi mẹ
-Bom bi mẹ
-Bom áp nhiệt son khí.
Đạn:
-Súng ngắn và súng ngắn ổ xoay
-Súng trường
-Súng trường bắn tỉa/thiện xạ
-Súng tiểu liên
-Shotgun
-Súng máy
-Súng lục