Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
S + will + be + V-ing
S + will + not + be + V-ing
Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn khi có các cụm từ sau:
At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)
At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)
…when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)
Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.
TLHT
S + will + have + VpII
S + will + not + have + VpII
- By + thời gian trong tương lai
- By the end of + thời gian trong tương lai
- Before + thời gian trong tương lai
TLHTTD
S + will + have + been + V-ing
S + will not + have + been + V-ing
by then: tính đến lúc đó
by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay
by the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn (by the time he comes back)