Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:A.dd phenolphtalein B.dd NaOH C.dd Br2 D.Quỳ tím
Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:A.4B.3C.5D.2
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m làA.0,81 gam. B.8,1 gam. C. 13,5 gam. D.1,35 gam.
Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A.33,33%. B.45%. C.50%. D.66,67%.
Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính VA.1,12lít. B.11,2lít. C.22,4 lít. D.1,49 lít.
Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit ?(Không tính đồng phân lập thể)A.2B.4C.1D.3
Cho sơ đồ : Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt làA.CO2, NH4HCO3. B.CO, NH4HCO3 C.CO2, (NH4)2CO3. D.CO2, Ca(HCO3)2.
Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số mắt xích tạo ra từ alanin và glyxin trong chuỗi peptit trên là:A.3 và 2. B.1 và 4. C. 4 và 1. D.2 và 3.
Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân làA.tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.B.tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.C.tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?A.3B.5C.4D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến