tìm từ đồng nghĩa có thể thay thế cho từ in đậm trong câu nguồn gốc cốt yếu của văn chương là lòng thương người rộng ra toàn cả muôn vật muôn loài từ in đậm là từ cốt yếu
Viết đoạn văn quy nạp 12 câu cảm nhận về khổ cuối bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá " của huy cận trong đó có sử dụng câu ghép và một thành phần biệt lập
hai người đi xe đạp cùng lúc ngược chiều nhau từ 2 địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp nhau sau 2h Tính vận tốc của mỗi người bt rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3km
các câu dưới đây có mục đích và chức năng gì: 1/ Hôm nay học thế nào hả con? 2/Mẹ ơi,con mệt quá! 3/Chào con yêu. 4/ mẹ có làm bánh con yêu thích đấy. 5/ Ôi thích quá. 6/ Con đi rửa tay đã ạ!
Giúp em với ạ. Em cảm ơn nhiều ạ
Một bánh xe đạp đã lăn được 1500 vòng và đi được một quãng đường dài 6km 123m. Tính bán kính bánh xe đó.
Vì sao Hồ Chí Minh đặc biệt quan tâm đến nguyên tắc tự phê bình và phê bình trong Đảng?
1. Chất đạm (protêin) a) Nguồn cung cấp - Đạm động vật Ví dụ:.......................................................................................................................... - Đạm thực vật Ví dụ:.......................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất đạm giúp cơ thể ................................tốt. - Chất đạm cần thiết cho việc..............................các tế bào đã chết. - Chất đạm còn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp..........................cho cơ thể. 2. Chất đƣờng bột (gluxit) a) Nguồn cung cấp - Tinh bột Ví dụ:......................................................................................................................... - Đường Ví dụ:......................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp.............................cho mọi hoạt động của cơ thể: để làm việc, vui chơi,... - Chuyển hóa thành..............................................................khác. 3. Chất béo (lipit) a) Nguồn cung cấp - Chất béo động vật Ví dụ:........................................................................................................................... - Chất béo thực vật Ví dụ:........................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất béo cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng.........................................và giúp bảo vệ cơ thể. - Chuyển hóa một số.........................cần thiết cho cơ thể. 4. Sinh tố (vitamin) Gồm các nhóm sinh tố A, B, C, D, E, PP,... a) Nguồn cung cấp - Sinh tố A: cà rốt, bí đỏ,...................................................................... - Sinh tố B1: ...................................................................................... - Sinh tố B6: .................................................................................... - Sinh tố B12: .................................................................................... - Sinh tố C: .................................................................................... - Sinh tố D: ...................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Sinh tố giúp hệ thần kinh,.......................................................hoạt động bình thường. - Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh, vui vẻ. 5. Chất khoáng a) Nguồn cung cấp - Canxi và phốt pho: các loại đậu, bông cải xanh, cá mòi,... - Iốt: ...................................................................... - Sắt: ...................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất khoáng giúp cho......................................., hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. 6. Nƣớc - Là thành phần chủ yếu của cơ thể. - Là môi trường cho mọi................................và trao đổi chất của cơ thể. - Điều hòa thân nhiệt. 7. Chất xơ - Giúp ngăn ngừa bệnh......................., làm cho những chất thải mềm để dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
Mọi người giúp em với em đang cần gấp ạ
Đặt 1 câu có sử dụng dấu hai chấm và cho biết dấu hai chấm được dùng để làm gì?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến