Nghiệm của pt 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0A. $x=k2\pi ;\,\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi $ B. $x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ;x=\frac{{5\pi }}{6}+k2\pi $ C. $x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=\frac{\pi }{6}+k2\pi $ D. $x=-\pi +k2\pi ;x=\frac{{2\pi }}{3}+k2\pi $
Choose one sentence that has the same meaning as the root one:“Cigarettes?” he asked. “No, thanks,” I said.A. He offered me a cigarette, but I promptly declined. B. He asked for a cigarette, and I immediately refused. C. He mentioned a cigarette, so I thanked him. D. He asked if I was smoking, and I denied at once.
Ta xét các mệnh đề sau:1. Đồ thị các hàm số y = sinx và y = -sinx thì đối xứng qua trục hoành.2. Đồ thị các hàm số y = sinx và y = -sinx thì đối xứng qua trục tung.3. Đồ thị các hàm sô y = sinx và y = -sinx đều nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.Trong các mệnh đề trên:A. Không có mệnh đề nào đúng. B. Có 1 trong 3 mệnh đề đúng. C. Có 2 trong 3 mệnh đề đúng. D. Tất cả 3 mệnh đề đều đúng.
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng làA. Hàm số y = sinx và y = cosx là hai hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số y = cotx và y = cosx là hai hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Trong khoảng hàm số y = tanx đồng biến còn hàm số y = cotx thì nghịch biến. D. Đồ thị hàm số y = sinx và y = cosx thì đối xứng qua trục tung.
Trong các hàm số sau, hàm số tuần hoàn làA. $y=x\cos 2x.$ B. $y=x+\cos 2x.$ C. $y={{x}^{2}}+3.$ D. $y=\cos 2x.$
Phương trình $\displaystyle \sin x+\cos x=1-\frac{1}{2}\sin 2x$có nghiệm là A. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{6}+k\frac{\pi }{2}\\x=k\frac{\pi }{4}\end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{8}+k\pi \\x=k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{4}+k\pi \\x=k\pi \end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{2}+k2\pi \\x=k2\pi \end{array} \right.$
Cho dãy số un=2n. Số hạng un+1 bằng :A. 2n.2. B. 2n+1. C. 2(n+1). D. 2n+2.
Tìm tập xác định của hàm số sau $y=\frac{{\tan 2x}}{{\sqrt{3}\sin 2x-\cos 2x}}$ A. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{{12}}+k\frac{\pi }{2};k\in \mathbb{Z}} \right\}$ B. D=R\π4+kπ2, π12+kπ; k∈Z C. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{3}+k\frac{\pi }{2};k\in \mathbb{Z}} \right\}$ D. D=R\π4+kπ2, π3+kπ; k∈Z
Để phương trình: $\displaystyle {{\sin }^{2}}x+2\left( m+1 \right)\sin x-3m\left( m-2 \right)=0$ có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số$\displaystyle m$ làA. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}-\frac{1}{2}\le m<\frac{1}{2}\\1\le m\le 2\end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}-\frac{1}{3}\le m\le \frac{1}{3}\\1\le m\le 3\end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}-2\le m\le -1\\0\le m\le 1\end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}-1\le m\le 1\\3\le m\le 4\end{array} \right.$
Phương trình $\displaystyle \sin 8x-\cos 6x=\sqrt{3}\left( \sin 6x+\cos 8x \right)$ có các họ nghiệm làA. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{4}+k\pi \\x=\frac{\pi }{12}+k\frac{\pi }{7}\end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{3}+k\pi \\x=\frac{\pi }{6}+k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{5}+k\pi \\x=\frac{\pi }{7}+k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{8}+k\pi \\x=\frac{\pi }{9}+k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến