II. ...
1. B
- Phần được gạch chân ở từ này phát âm là /θ/, còn phần được gạch chân ở các từ còn lại được phát âm là /ð/.
- Xem phiên âm để rõ hơn:
+ A. /'mʌðə/
+ B. /wiθ/
+ C. /'fɑ:ðə/
+ D. /ˈbraðə/
2. C
- Phần được gạch chân ở từ này phát âm là /æ/, còn phần được gạch chân ở các từ còn lại được phát âm là /ei/.
- Xem phiên âm để rõ hơn:
+ A. /sei/
+ B. /neim/
+ C. /stænd/
+ D. /'teibl/
3. A
- Phần được gạch chân ở từ này phát âm là /u:/, còn phần được gạch chân ở các từ còn lại được phát âm là /ʌ/.
- Xem phiên âm để rõ hơn:
+ A. /'ru:lə/
+ B. /'drʌgstɔ:/
+ C. /'nʌmbə/
+ D. /lʌntʃ/
4. C
- Phần được gạch chân ở từ này phát âm là /ɪ/, còn phần được gạch chân ở các từ còn lại được phát âm là /e/.
- Xem phiên âm để rõ hơn:
+ A. /bentʃ/
+ B. /desk/
+ C. /ɪˈreɪzə(r)/
+ D. /pen/
5. A
- Phần được gạch chân ở từ này phát âm là /ʌ/, còn phần được gạch chân ở các từ còn lại được phát âm là /ou/.
- Xem phiên âm để rõ hơn:
+ A. /kʌm/
+ B. /'windou/
+ C. /'oupən/
+ D. /houm/
@vanw.