1B
-> câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
2a
-> go to the movies: đi xem phim
3B
-> lift : nâg 1 cao gì đó
4a
-> ta có cụm recycling bin : thùng rác tài chế
5C
-> công chúa và hoàng tử phải sống trong cung điện , lâu đài
6C
-> see after : quan tâm , chăm sóc
7B
-> cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
8C
-> tạm dịch : chúng tôi đã cố gắng mời ngài tổng thống đến bữa tiệc
9C
-> the most popular drink : nước uống phổ biến nhất
10A
-> thì ht hoàn thành nhận bt bằng chữ be thành v3 là been