31. He has turned off the TV set.
--> The TV set has been turned off (by him).
Giải thích: Dùng công thức "S + have/ has been + V3 + (by 0)"
Dịch: TV đã bị tắt (bởi anh ấy).
32. We receive e-mails every day.
--> E mails is received (by us) every day.
Giải thích: Dùng công thức "S + am/ is/ are + V3/ed"
Dịch: E mail được nhận (bởi chúng tôi) mỗi ngày.
33. Nick is eating an ice-cream now.
--> An ice-cream is being eaten by Nick now.
Giải thích: Dùng công thức "S + am/is/are + being + V3/ed"
Dịch: Nick đang ăn kem.
~
Chúc bạn học tốt^^
@ByAmyy