`1.` has used
`->` HTHT
`->` Dấu hiệu: for two years
`->` Ta có công thức như sau:
Thể khẳng định: S + have/ has + V_3
Thể phủ định: S + have/ has not + V_3
Thể nghi vấn: (Wh-) + have/ has + S + V_3?
`2.` was discovered
`->` QKĐ
`->` Ta có công thức như sau:
Thể khẳng định: S + was/were
Thể phủ định: S + was not/were not + ...
Thể nghi vấn: Was/were + S + ...?
`3.` will widen
`->` TLĐ
`->` Dấu hiệu: think
`->` S + will + V_0
S + will (won't) + V_0
Will/won't + V_0?
`4.` finished
`->` Thì QKĐ
`->` Dấu hiệu: in `1973`
`5.` is situated
`->` QKĐ
`6.` was built
`7.` was visited
`8.` was compeled
Câu `4,5,6,7,8` giống câu `2`