`1.` preparations (n): sự chuẩn bị
`->` Tính từ good bổ nghĩa cho một danh từ (danh từ này ở dạng số nhiều vì tobe đằng sau là were)
`2.` especially (adv): đặc biệt
`->` Trước tính từ interested là một trạng từ bổ nghĩa.
`3.` gentleness (n): sự dịu dàng
`->` Sau tính từ sở hữu their là một danh từ.
`4.` weakness (n): điểm yếu
`->` Sau tính từ sở hữu our là một danh từ.
`5.` shyness (n): sự xấu hổ
`->` Sau tính từ sở hữu his là một danh từ.
`6.` exactly (adv): chính xác
`->` Trước tính từ right là trạng từ bổ nghĩa.
`7.` readiness (n): sự sẵn sàng
`->` Sau tính từ sở hữu her là một danh từ.
`8.` jobless (adj): thất nghiệp
`->` Sau động từ tĩnh become là một tính từ
`9.` convenience (n): sự tiện nghi, sự thuận tiện
`->` Sau giới từ for là danh từ.
`10.` collection (n): bộ sưu tập
`->` Cụm danh từ stamp collection: bộ sưu tập tem.