1. addictive
=> very + adj
2. socializing
=> enjoy + V-ing
3. obesity
=>N đứng sau động từ khi ở vị trí tân ngữ.
4. excited
=> Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm nhận của con người về một sự vật nào đó, ở đây diễn tả sự phấn khích của bạn về game Gear Of War
5. relaxing
=> Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm của vật, ở đây là sự thư giãn mà nhạc cổ điển mang lại
6. considerably
=> Trạng từ chỉ thể cách đứng sau động từ thường.
7. unsatisfied
=> Dựa theo ngữ cảnh
8. communication
=>Face to face communication: giao tiếp mặt đối mặt
9. criminals
=> "many teenagers" nên danh từ chia sau nó phải là số nhiều
10. creation