Thành phần chính của phân Urê làA. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. Chất khác
Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của NH3 trong A làA. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Lấy m gam P2O5 cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 1,55m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất vớiA. 15,6. B. 15,8. C. 15,5. D. 15,7.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ? (Chưa xét hệ số cân bằng)A. P + KOH + H2O KH2PO3 + PH3. B. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. C. PCl3 + H2O H3PO3 + HCl. D. NH3 + CuO Cu + H2O.
Số oxi hóa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:A. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5. B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3-. C. NO < N2 < NH4+ < NH3 < NO2. D. NH4+ < NO2- < N2 < N2O < NO < NO3-.
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?A. 1,345g B. 3,345g C. 2,875g D. 1,435g
Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính aA. 74,88 B. 52,35 C. 72,35 D. 61,79
Hoà tan 67,6 gam oleum H2SO4.xSO3 vào nước thu được dung dịch X. Sau đó cho từ từ một lượng dư BaCl2 vào X thấy có 186,4 gam kết tủa trắng. Công thức của oleum làA. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3.
Thuốc thử nào sau đây không phân biệt được 2 dung dịch: H2SO4, MgSO4A. NaOH. B. BaCl2. C. CuO. D. MgCO3.
Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m làA. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến