1. There is a clock on the wall.
⇒ Có 1 cái đồng hồ trên tường.
2. There are two pictures on the wall.
⇒ Có 2 bức tranh trên tường.
3. There is a mouse behind the bookshelf.
⇒ Có 1 con chuột đằng sau kệ sách.
4. There is a cat in front of the computer.
⇒ Có 1 con mèo đằng trước máy tính.
5. There is a bag under the desk.
⇒ Có 1 cái túi dưới cái bàn học.
6. There are clothes on the floor.
⇒ Có đồ trên sàn nhà.
7. There is a chair near the desk.
⇒ Có 1 cái ghế gần cái bàn học.
8. There is a window near the bed.
⇒ Có 1 cái cửa sổ gần cái giường.
9. There are books on the bookshelf (desk, bed)
⇒ Có những quyển sách trên kệ sách (Bàn học, Giường)
*Bạn Muốn Mình bổ sung thêm vài câu nữa thì chụp rõ rõ lên và nhắn mình nhé*
*CHÚC BẠN HỌC TỐT*
*Cho mình xin ctlhn*