=>
1. C mòn, cũ đi
2. C out of fashion : lỗi thời
3. B be made of : được làm bằng
4. C for + khoảng thời gian
5. D be popular with : phổ biến
6. A name after : đặt tên theo
7. B be fond of : thích thú
8. B bị động QKĐ was/were V3/ed
9. A stop Ving : dừng làm gì
10. D (for 3 months now -> HTHT)