Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4→ FeSO4+ Cu.Trong phản ứng trên xảy raA.sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.B.sự khử Fe2+và sự khử Cu2+C.sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ D.sự khử Fe2+và sự oxi hóa Cu.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (2) Cho O3 tác dụng với Ag.(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.(4) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt men giấm.(5) Đun nóng toluen với dung dịch KMnO4. (6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3. (7) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. (8) Điện phân dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm tạo thành axit làA.7B.5C.4D.6
Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở, không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X làA.19,75 gam. B.18,96 gam. C.23,70 gam. D.10,80 gam.
Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X, Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?A.6,72 B.5,60C.5,88.D.6,44.
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở chứa C, H, O trong phân tử. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được Y và Z, Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X làA.40,00%. B.55,81%.C.48,65%.D.54,55%.
X là hiđrocacbon mạch hở có không qua 3 lien kết p trong phân tử. Hỗn hợp Y gồm X và lượng H2 gấp đôi lượng cần dung để hiđro hoa hoàn toàn X, Cho hỗn hợp Y đi qua Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z co tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đốt m gam hỗn hợp Z cần 13,44 lit O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm chay vào 400ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,25M thu được p gam kết tủa. Gia trị của p làA.33,49 B.39,40 C.37,43 D.35,46
Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) dư, thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn Y. Giá trị của V làA.2,24. B.6,72. C.3,36. D.4,48.
Chất nào sau đây là chất không điện li?A. HCl. B.CH3COOH. C. H2O. D.C6H6.
Nhận xét nào sau đây không đúng?A.Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.B.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.C.Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.D.Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm:A.KOH và H2. B.Cu(OH)2 , K2SO4 và H2.C.Cu và K2SO4. D.Cu, Cu(OH)2 và K2SO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến