Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
2FeCl3 + Fe —> 3FeCl2
AlCl3 + Fe: Không phản ứng
CuSO4 + Fe —> FeSO4 + Cu
Pb(NO3)2 + Fe —> Fe(NO3)2 + Pb
NaCl + Fe: Không phản ứng
2HCl + Fe —> FeCl2 + H2
4HNO3 + Fe —> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
6H2SO4 (đặc, nóng) + 2Fe —> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
NH4NO3 + Fe: Không phản ứng
Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc). Giá trị V (ml) là:
A. 112ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml
Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ thu được glyxerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 93,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6.
Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, sobitol. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin
X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T có tổng số 5 liên kết π trong phân tử và X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O2. Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55 mol Br2/CCl4. Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 34,48. B. 42,12. C. 38,24. D. 44,18.
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH2=CH-COOH + CH3OH (H2SO4 đặc, t°) → X. Trùng hợp X thu được Y. Tên của X và Y là
A. Etyl acrylat và poli(etyl acrylat).
B. Metyl acrylat va poli(metyl acrylat).
C. Vinyl axetat và poli(vinyl axetat).
D. Metyl acrylat và poli(vinyl axetat).
Cho các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3. (b) Miếng Fe quấn quanh bằng sợi dây Cu nhúng vào dung dịch muối ăn. (c) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (d) Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí clo. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Cho 4,6 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và 2,8 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,080. B. 13,785. C. 13,475 D. 22,350.
Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 1,77 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C3H7N và C4H9N.
C. C2H7N và C3H9N. D. C3H9N và C4H11N.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến