A.B.C.D.
Gạch dưới những từ trong đó tiếng “công” có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người” trong các từ sau:Công an, công cộng, công nghiệp, công nghệ, công quỹ, công sở, công tú, dân công, gia công, lao công, nhân công, công viên, công chúng.A.B.C.D.
Ghi vào chỗ trống nghĩa của từ “công” trong các câu dưới đây:a. Kẻ góp của, người góp côngb. Một công đôi việcc. Của một đồng, công một nénd. Có công mài sắt có ngày nên kim.A.B.C.D.
Đặt câu với mỗi từ sau: nhi đồng, trẻ conA.B.C.D.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: trẻ con, trẻ em, trẻ măng, trẻ trung.a. Chăm sóc bà mẹ và …………b. Một kĩ sư ………., vừa rời ghế nhà trườngc. Tính tình còn ………….quád. Năm mươi tuổi, chứ con………gìA.B.C.D.
Giải thích nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ sau:a. Chân yếu tay mềmb. Nam thực như hổ, nữ thực như miêuc. Yếu trâu còn hơn khỏe bòA.B.C.D.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: nữ giới, nữ sĩ, nữ hoàng, nữ trang.a. Ê-li-da-bét là …..của nước Anh.b. …….Hồ Xuân Hươngc. Hai chị em đi mua sắm……..d. Làm vẻ vang cho ……..A.B.C.D.
Ghép những từ ngữ sau với từ “truyền thống” để tạo thành những cụm từ có nghĩa: đoàn kết, chống ngoại xêm, yêu nước, nghề thủ công, vẻ đẹp, bộ áo dài, của nhà trường, hiếu học, phát huy, nghề sơn mài.…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..…………..truyền thống……………..A.B.C.D.
Đặt câu với những từ sau: bảo vệ, cảnh giácA.B.C.D.
Ghi nghĩa của các cụm từ sau vào chỗ trốnga. Sĩ quan an ninhb. An ninh quốc giac. An ninh trên mạngd. An ninh khu vựcA.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến