khự nự nghĩa là `=>` \(\left[ \begin{array}{l}\text{khự nự }=\text{cự nự}\\\text{khự nự}=\text{phản đối}\end{array} \right.\)
nự cự =cự nự= phản đối
mà làm gì có từ nào là khự nự đâu bn
( ưu tiên cho mod hoặc nhưng người siêng cày ở đây ) làm cho mình 1 biểu bồ trong 1 ngày của mn, trong đó hay cho biết những thời gian đó thường làm gì ?
ai chỉ mik bài này vs Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA=a, SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của SB. Tính khoảng cách từ SD tới (AMC)
Cho x+y=15;xy=56.Không tính giá trị x,y cụ thể,hãy tính giá trị của biểu thức: N=x ²-y ²
Có thể biến đổi ra tổng tích đc ko
Moi nguoi giup em cau 3 bai 4 voi Em cam on!
Ai giải giúp t bài số 4 vs cần gấp cảm ơn
Ptr:x= Acos( 2pi t+ pi/3), biết F đh dãn max/F đh nén min =3 , gốc tọa độ tại VTCB , chiều hướng lên . Tìm t min từ khi dđ đến khi a) vật qua vị trí lxo khôg biến dạg lần 2 b) vật qua vitri thấp nhất lần 2 c) vật qua vtri F đh min lần 1
I. put the verbs in the correct forms. 1. mr alan (work) ... for that company since 1990. 2. she (not take) ... music lessons last sunday. 3. the thief (go) ... away before the police came. 4. i (receive) ... your letter about 2 weeks ago. 5. when we came, they (build) ... a new library. 6. what you (do) ... now? 7. it's raining heavily. i wish it (stop) ... raining. 8. if you go to the party, i (come) ... with you. 9. most children enjoy (read) ... picture books. 10. my friend (never see) ... that sight. II. choose the words or phrases that are not correct in standard english. 1. please speak (1) loudly enough (2) for (3) the people at the back hear (4) you. 2. each of (1) the boys (2) in the (3) class have (4) his own notebook. 3. every (1) morning i spend (2) about an (3) hour to do (4) exercises. 4. they have bought (1) some furnitures (2) for (3) their new (4) houses. 5. do (1) you think (2) your parents will (3) let you to (4) go to England? 6. you must (1) put all chemicals (2) and drugs in (3) locking (4) cupboards. 7. keep (1) those medicines (2) out of (3) the children (4) reach. 8. it is (1) dangerous letting (2) the children play (3) with (4) matches. 9. it's nice (1) to (2) go on holiday without have (3) to worry about (4) money.
Viết đoạn văn 200 chữ trình bày suy nghĩ về sự khắc nghiệt của thời gian
Các nhân tố hình thành đất?????
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến