a,
Quy ước gen :
- gen B quy định tính trạng cây thân cao
- gen b quy định tính trạng cây thân thấp
Cây đậu thân cao có kiểu gen : BB hoặc Bb
Cây đậu thân thấp có kiểu gen : bb
b,
Thân cao x Thân thấp
Sơ đồ lai :
P : Thân cao x Thân thấp
BB x bb
Gp : B b
F1 : Bb ( `100 %` thân cao )
Kiểu hình : `100 %` thân cao
Sơ đồ lai :
P : Thân cao x Thân thấp
Bb x bb
Gp : 1B , 1b b
F1 : 1Bb : 1bb ( 1 thân cao : 1 thân thấp )
Kiểu hình : `1` thân cao : `1` thân thấp
Thân cao x Thân cao
Sơ đồ lai :
P : Thân cao x Thân cao
BB BB
Gp : B B
F1 : BB ( `100 %` thân cao )
Kiểu hình : `100%` thân cao
Sơ đồ lai :
P : Thân cao x Thân cao
Bb Bb
Gp : 1B , 1b 1B , 1b
F1 : 1BB : 2Bb : 1bb ( `3` thân cao : `1` thân thấp )
Kiểu hình : `3` thân cao : `1` thân thấp
Sơ đồ lai :
P : Thân cao x Thân cao
BB Bb
Gp : B 1B ,1b
F1 : 1BB : 1Bb ( `100%` thân cao )
Kiểu hình : `100%` thân cao