Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2? A.CH3CH2CH2OH. B.CH3CH2COOH. C.CH2=CHCOOH.D.CH3COOCH3.
Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A.36. B.60. C.24. D.40.
Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn cóA.nhóm chức xetôn.B.nhóm chức axit. C.nhóm chức anđehit. D. nhóm chức ancol.
Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m làA.9,2. B.14,4. C.4,6. D.27,6
Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2.A.saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A.3B.5C.6D.4
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:A.Ag2O, NO2, O2. B.Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2.D.Ag, NO, O2.
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 làA. 0,015. B.0,020. C.0,010. D. 0,030.
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt làA.SO2, O2 và Cl2.B.Cl2, O2 và H2S. C.H2, O2 và Cl2. D.H2, NO2 và Cl2.
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử làA.giấy quỳ tím. B.BaCO3. C.Al. D.Zn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến