a.
* Quy ước:
A - Thân cao
a - Thân thấp
- Cây thân thấp ở đời F1 chiếm tỉ lệ `25\% = 1/4`
`→` Ở đời F1 có `4` kiểu tổ hợp `= 2` giao tử `× 2` giao tử
`⇒` Đời P có kiểu gen Aa × Aa
* Sơ đồ lai:
P: Aa × Aa
`G_P`: A; a A; a
F1: AA; Aa; Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 75% Cây thân cao : 25% Cây thân thấp
b.
- Cây thân thấp ở đời F1 chiếm tỉ lệ `50\% = 1/2`
`→` Ở đời F1 có `2` kiểu tổ hợp `= 2` giao tử `× 1` giao tử
`⇒` Đời P có kiểu gen Aa × aa
* Sơ đồ lai:
P: Aa × aa
`G_P`: A; a a
F1: Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% Cây thân cao : 50% Cây thân thấp
c.
- Những phép lai tạo ra thế hệ sau đồng tính là:
· P: AA × AA
· P: AA × Aa
· P: AA × aa
· P: aa × aa
* Sơ đồ lai 1:
P: AA × AA
`G_P`: A A
F1: AA
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%AA
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao
* Sơ đồ lai 2:
P: AA × Aa
`G_P`: A A; a
F1: AA; Aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 1Aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao
* Sơ đồ lai 3:
P: AA × aa
`G_P`: A a
F1: Aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%Aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao
* Sơ đồ lai 4:
P: aa × aa
`G_P`: a a
F1: aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân thấp