Ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng hết 4 giờ. Khi đi theo chiều ngược lại ô tô đi hết bao nhiêu giờ, biết đi với vận tốc bằng 4/3 vận tốc cũ. giúp vs ạ

Các câu hỏi liên quan

Excirse 1. Hoàn thành câu với từ cho sẵn 1. If we meet at 9:30, we (to have) ___________ plenty of time. 2. Lisa would find the milk if she (to look) _____________ in the fridge. 3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (to feed) ___________________ the animals. 4. If you spoke louder, your classmates (to understand) _________ you. 5. Dan (to arrive) _____________ safe if he drove slowly. 6. You (to have) _______________ no trouble at school if you had done your homework. 7. If you (to swim) _______________ in this lake, you'll shiver from cold. 8. The door will unlock if you (to press) ____________ the green button. 9. If Mel (to ask) _______ her teacher, he'd have answered her questions. 10. I (to call) ________________ the office if I was/were you. Excirse 2. Hoàn thành câu với từ cho sẵn 1. If it (to be) ____________ warmer, we (to go) __________ swimming. 2. My parents (to buy) ______________________________ this house if the man (not/to sell) __________________________________ it to someone else. 3. If he (not/to fail) ______________________ his driving test, his parents (to lend) ______________________________________________ him their car. 4. If my uncle (to tell) ____________________ me the way to his office, I (not/to arrive) _____________________________ so late. 5. She (to be) _________________ at the airport if she (to read) ___________________________ the message carefully. 6. Lucy (not/to hurt) _____________________ her foot if she (not/to drop) _______________________ the old box on it. 7. If you (to use) ____ a sharp knife, you (not/to cut) ____ yourself. 8. If Victoria (to celebrate) _____________________ her birthday at home, I (to bring) ________________________ her some flowers. 9. We (to take) ____ the train to Edinburgh if it (to run) ____ on time. 10. If Max (not/to forget) _________________ his schoolbag, he (to give) __________________ you your USB flash drive.

Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Đồng bằng và bồn địa. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Bồn địa và sơn nguyên. Câu 2. Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi: A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống. C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định Câu 3. Người Anh-điêng ở Nam Mĩ sống chủ yếu bằng nghề nào? A. Săn bắt và chăn nuôi. B. Săn bắn và trồng trọt. C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực. Câu 4. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình: A. Di dân. B. Chiến tranh. C. Công nghiệp hóa. D. Tác động thiên tai. Câu 5. Hãng máy bay Boing được sản xuất ở nước nào trên thế giới? A. Anh B. Hoa Kì C. Pháp D. Liên Bang Nga Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. B. Đất đai rộng và bằng phẳng. C. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. Câu 7. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là: A. Vùng cửa sông. B. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên. C. Vùng ven biển. D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn. Câu 8. Hình thức canh tác quảng canh - độc canh là hình thức canh tác chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Trung và Bắc Mĩ B. Khu vực Châu Âu C. Trung và Nam Mĩ D. Các nước châu Phi Câu 9. Nước không phải là thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua là: A. Bra-xin. B. Ac-hen-ti-na. C. Chi-le. D. Pa-ra-goay. Câu 10. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, khô và lạnh. B. Khô, nóng và ẩm. C. Nóng, ẩm và khô. D. Nóng, ẩm và điều hòa.