Giới từGiải chi tiết:A. on (prep): ở trênB. of (prep): củaC. in (prep): ở trongD. at (prep): ở tạiCấu trúc: spend + time/ money + on + something: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì… I realized that I could improve a great deal without spending a lot of money (30) on new equipment.Tạm dịch: …. tôi nhận ra rằng tôi có thể cải thiện rất nhiều mà không cần tốn nhiều tiền vào thiết bị mới.