36. A would -> will ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
37. B another -> others ( another: chỉ một người, others: những người khác )
38. D teaching -> to teach ( It + takes + SO/ST + thời gian + to V )
39. C speaking -> spoken ( câu rút gọn mang nghĩa bị động thì động từ chia Vpp )
40. D that have -> have ( đã dùng "who" ở phía trước nên không dùng "that" nữa )
41. B a few -> a little ( sugar là danh từ không đếm được )
42. A get -> getting ( danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ dạng Ving : việc đạt điểm cao )
43. B to go to -> going to ( feel like + Ving )
44. D furnitures -> furniture ( furniture là danh từ không đếm được )
45. B to smoke -> smoking ( mind + Ving )